Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Lửa nào bằng lửa tham! Chấp nào bằng sân hận! Lưới nào bằng lưới si! Sông nào bằng sông ái!Kinh Pháp cú (Kệ số 251)
Không nên nhìn lỗi người, người làm hay không làm.Nên nhìn tự chính mình, có làm hay không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 50)
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Người nhiều lòng tham giống như cầm đuốc đi ngược gió, thế nào cũng bị lửa táp vào tay. Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» A Tì Đạt Ma Phát Trí Luận [阿毘達磨發智論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 11 »»
Tải file RTF (6.914 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.53 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.68 MB)
TTripitaka V1.19, Normalized Version
T26n1544_p0972a10║
T26n1544_p0972a11║
T26n1544_p0972a12║ 阿毘達磨發智論卷第十一
T26n1544_p0972a13║
T26n1544_p0972a14║ 尊者迦多衍尼子造
T26n1544_p0972a15║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T26n1544_p0972a16║ 業蘊第四中惡行納息第一
T26n1544_p0972a17║ 三行對三根 及對十業道
T26n1544_p0972a18║ 三業對十道 九門業相攝
T26n1544_p0972a19║ 身心受四句 三障體云 何
T26n1544_p0972a20║ 何 大罪大果 此章願具 說
T26n1544_p0972a21║ 三惡行。三不善根。為前 攝後後攝前 耶。答應
T26n1544_p0972a22║ 作四句。有惡行非不善根。謂身語惡行邪見
T26n1544_p0972a23║ 不善思。有不善根非惡行。謂癡不善根。有惡
T26n1544_p0972a24║ 行亦不善根。謂貪欲瞋恚。有非惡行非不善
T26n1544_p0972a25║ 根。謂除前 相。三妙行。三善根。為前 攝後。後
T26n1544_p0972a26║ 攝前 耶。答應作四句。有妙行非善根。謂身語
T26n1544_p0972a27║ 妙行及善思。有善根非妙行。謂正見不攝無
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 20 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.914 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.254.20 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập